🔍
Search:
SAN SÁT
🌟
SAN SÁT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1
틈이 거의 없을 만큼 간격이 좁게.
1
KHÍT, SAN SÁT:
Khoảng cách hẹp đến mức gần như không còn kẽ hở.
-
Phó từ
-
1
여럿이 좁은 곳에 촘촘히 둘러 있는 모양.
1
KHÍT, SAN SÁT:
Hình ảnh nhiều người chen chúc, quây quần vào chỗ hẹp.
-
Tính từ
-
1
틈이 거의 없을 만큼 간격이 좁다.
1
KHÍT, SAN SÁT:
Khoảng cách hẹp đến mức gần như không còn kẽ hở.
-
Tính từ
-
1
틈이나 간격이 매우 좁거나 작다.
1
SAN SÁT, SIN SÍT:
Khe hở hay khoảng cách rất hẹp hoặc nhỏ.
-
☆
Tính từ
-
1
빽빽하게 줄지어 늘어서 있다.
1
MỌC SAN SÁT, NỐI ĐUÔI SAN SÁT:
Xếp thành hàng một cách dày đặc và trải ra trước mắt.
-
Phó từ
-
1
굵은 물줄기 등이 빠르게 흘러내리는 소리. 또는 그 모양.
1
RÒNG RÒNG:
Âm thanh mà dòng nước nặng hạt chảy xuống nhanh. Hoặc hình ảnh đó.
-
2
사람이나 물건 등이 기울어진 곳에서 빠르게 미끄러져 내리는 모양.
2
TUỒN TUỘT:
Hình ảnh mà người hay đồ vật... trượt xuống nhanh từ nơi dốc nghiêng.
-
3
재빠른 걸음으로 걷거나 따라다니는 모양.
3
ÙN ÙN:
Hình ảnh đi bộ hay đi theo với bước chân nhanh.
-
4
여럿이 한 줄로 고르게 있는 모양.
4
SAN SÁT:
Hình ảnh số đông đứng (ngồi...) đều đặn thành hàng.
-
Phó từ
-
1
때나 먼지가 많이 끼어 있는 모양.
1
MỘT CÁCH BÁM ĐẦY:
Hình ảnh ghét bẩn hoặc bụi bặm dính nhiều.
-
2
비슷한 것들이 조그맣게 빈틈없이 모여 있는 모양.
2
MỘT CÁCH SAN SÁT:
Hình ảnh những thứ tương tự tập hợp lại lút nhút không có khe hở.
-
Phó từ
-
1
틈이나 간격이 매우 좁거나 작게.
1
MỘT CÁCH SAN SÁT, MỘT CÁCH SIN SÍT:
Khe hở hay khoảng cách một cách rất hẹp hoặc nhỏ.
-
Động từ
-
1
서로 마주 대어지거나 연결되다.
1
SAN SÁT, DÍNH CHẶT, ĂN KHỚP:
Áp sát hoặc được liên kết nhau.
-
2
서로 밀접한 관련을 맺으며 어우러지다.
2
HÒA HỢP, HÒA ĐỒNG:
Kết mối liên hệ mật thiết và hòa đồng với nhau.
-
Tính từ
-
1
꾸미거나 정리하는 것이 매우 꼼꼼하고 정교하다.
1
TỈ MỈ, KỸ CÀNG, KỸ LƯỠNG:
Trang trí hay sắp xếp rất cẩn thận và gọn gàng.
-
2
행동이나 태도가 매우 꼼꼼하고 자상하다.
2
TỈ MỈ, KỸ CÀNG, KỸ LƯỠNG:
Hành động hay thái độ rất cẩn thận và chi tiết.
-
3
물건이나 건물 등이 빈틈없이 모여 있는 상태이다.
3
SAN SÁT, DÀY ĐẶC:
Đồ vật hoặc tòa nhà tập trung kín không có chỗ hở.
-
☆
Tính từ
-
1
물기가 적어서 부드럽지 못하다.
1
CỨNG:
Nước ít nên không được mềm.
-
2
여유가 없어서 빠듯하다.
2
SÁT SAO, SÍT SAO, CHẬT CỨNG, CHẶT KHÍT:
Không có dôi dư nên sít sao.
-
3
융통성이 없고 고지식하다.
3
NGUYÊN TẮC, CỨNG NHẮC:
Không có tính linh hoạt mà cứng nhắc.
-
4
무엇이 꼭 끼거나 맞아서 움직이기 어렵다.
4
KÈN KẸT, VƯƠNG VƯỚNG:
Cái gì đó chèn chặt hay đụng nên khó di chuyển.
-
5
빈틈이 없을 만큼 가득 차 있다.
5
ĐẦY CHẶT, SAN SÁT:
Đầy ắp đến mức không có chỗ hở.
-
☆☆
Phó từ
-
1
물기가 거의 없이 마르거나 줄어드는 모양.
1
(KHÔ) HÉO, QUẮT:
Hình ảnh co lại hay khô ở mức gần như không có nước.
-
2
매우 가까이 달라붙거나 다가가는 모양.
2
SAN SÁT, KHÍT RỊT, KHÍT KHỊT:
Hình ảnh bám rất sát hay đến rất gần.
-
3
갑자기 늘거나 주는 모양.
3
VỤT:
Hình ảnh đột nhiên tăng hay giảm.
-
4
몹시 우기는 모양.
4
KHĂNG KHĂNG, MỘT MỰC:
Hình ảnh rất cương quyết.
-
5
아주 긴장하거나 몹시 힘을 주는 모양.
5
CĂNG RA:
Hình ảnh rất căng thẳng hay bỏ nhiều công sức.
-
6
몸이 매우 마른 모양.
6
(GẦY) ĐÉT, (GẦY) NHOM:
Hình ảnh cơ thể rất gầy.
-
7
무슨 일을 거침없이 빨리 끝내는 모양.
7
VÈO, VỤT:
Hình ảnh nhanh chóng kết thúc việc gì đó một cách suôn sẻ.
-
Phó từ
-
1
꾸미거나 정리하는 것이 매우 꼼꼼하고 정교한 모양.
1
MỘT CÁCH TỈ MỈ, MỘT CÁCH KỸ CÀNG, MỘT CÁCH KỸ LƯỠNG:
Hình ảnh trang trí hay sắp xếp rất cẩn thận và gọn gàng.
-
2
행동이나 태도가 매우 꼼꼼하고 자상한 모양.
2
MỘT CÁCH TỈ MỈ, MỘT CÁCH KỸ CÀNG, MỘT CÁCH KỸ LƯỠNG:
Hình ảnh hành động hay thái độ rất cẩn thận và chi tiết.
-
3
물건이나 건물 등이 빈틈없이 모여 있는 모양.
3
MỘT CÁCH SAN SÁT, MỘT CÁCH DÀY ĐẶC:
Hình ảnh đồ vật hoặc tòa nhà tập trung kín không có chỗ hở.
-
Phó từ
-
1
물기가 아주 없어지도록 자꾸 마르거나 줄어드는 모양.
1
(KHÔ) HÉO, QUẮT:
Hình ảnh khô hoặc co lại đến mức hết hẳn nước.
-
2
매우 가까이 달라붙거나 자꾸 다가가는 모양.
2
SAN SÁT, KHÍT RỊT, KHÍT KHỊT:
Hình ảnh bám rất sát hay cứ đến rất gần.
-
3
갑자기 자꾸 늘거나 주는 모양.
3
MỘT CÁCH ĐỘT NGỘT:
Hình ảnh cứ tăng lên hoặc giảm đi một cách đột ngột.
-
4
매우 세차게 우기는 모양.
4
MỘT CÁCH KHĂNG KHĂNG, MỘT CÁCH NẰNG NẶC:
Hình ảnh cương quyết một cách rất mạnh mẽ.
-
5
여럿이 다 매우 긴장하거나 힘을 주는 모양.
5
MỘT CÁCH NGHẸT THỞ:
Hình ảnh mọi thứ rất căng thẳng hoặc bỏ hết công sức.
-
6
몸이 자꾸 매우 마르는 모양.
6
DÁNG VẺ GẦY ĐÉT, GẦY NHOM:
Hình ảnh thân thể liên tục gầy đi rất nhiều.
-
7
무슨 일을 매우 거침없이 빨리 끝내는 모양.
7
MỘT CÁCH NHANH GỌN, MỘT LOÁNG:
Hình ảnh nhanh chóng kết thúc việc gì đó một cách rất suôn sẻ.
🌟
SAN SÁT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1.
쌓이거나 담긴 물건 등이 불룩하게 많다.
1.
CHẤT ĐẦY, ĐỌNG ĐẦY, ĐỰNG ĐẦY LÙM:
Đồ vật... được chất hoặc chứa nhiều phồng lên.
-
2.
식물이나 털 등이 촘촘하고 길게 나 있다.
2.
MỌC TUA TỦA, MỌC RẬM RỊT:
Thực vật hay lông tóc... mọc một cách san sát và dài.
-
3.
살이 찌거나 부어서 불룩하게 도드라져 있다.
3.
SƯNG HÚP, BÉO MẬP Ú, MẬP PHINH PHÍNH:
Béo lên hay sưng phù và phình ra.
-
Phó từ
-
1.
땅이 넓고 평평하게 펼쳐진 상태로.
1.
MỘT CÁCH MÊNH MÔNG, MỘT CÁCH THÊNH THANG:
Với trạng thái đất rộng và trải ra một cách bằng phẳng.
-
2.
주저앉아 하는 일 없이 늘어진 상태로.
2.
MỘT CÁCH ẬM Ì, MỘT CÁCH NGỒI PHỆT, MỘT CÁCH NẰM PHỆT:
Với trạng thái phó mặc tất cả, không làm việc gì, ngồi một cách thẫn thờ.
-
3.
물기가 많거나 젖은 상태로.
3.
MỘT CÁCH ƯỚT SŨNG:
Với trạng thái nhiều hơi nước hoặc ướt đẫm.
-
4.
물건 등이 즐비하게 널린 상태로.
4.
MỘT CÁCH LA LIỆT:
Với trạng thái đồ vật... nối tiếp nhau một cách san sát.
-
Phó từ
-
1.
쌓이거나 담긴 물건 등이 불룩하게 많은 모양.
1.
CHẤT NGẤT, NGẤT NGƯ:
Hình ảnh đồ vật... được chất hoặc chứa nhiều phồng lên.
-
2.
식물이나 털 등이 여기저기 촘촘하고 길게 나 있는 모양.
2.
TUA TỦA:
Hình ảnh thực vật hay lông tóc... mọc chỗ này chỗ kia một cách san sát và dài.
-
3.
살이 찌거나 부어서 불룩하게 도드라져 있는 모양.
3.
LÙM LÙM, MẬP Ú, HUM HÚP:
Hình ảnh béo lên hay sưng phù và phình ra.
-
Phó từ
-
1.
쌓이거나 담긴 물건 등이 불룩하게 많이.
1.
LÙM LÙM, NGẤT NGƯ, ẮP, CHẤT NGẤT:
Đồ vật... được chất hoặc chứa nhiều phồng lên.
-
2.
식물이나 털 등이 촘촘하고 길게 나 있는 상태로.
2.
RẬM RỊT, TUA TỦA:
Trạng thái thực vật hay lông tóc... mọc một cách san sát và dài.
-
3.
살이 찌거나 부어서 불룩하게 도드라져 있는 상태로.
3.
HUM HÚP, PHINH PHÍNH, MẬP Ú:
Trạng thái béo lên hay sưng phù và phình ra.
-
Tính từ
-
1.
땅이 넓고 평평하게 펼쳐져 있다.
1.
THÊNH THANG, MÊNH MÔNG:
Đất rộng và trải ra một cách bằng phẳng.
-
2.
주저앉아 하는 일 없이 늘어져 있다.
2.
ẬM Ì, NGỒI PHỆT, NẰM PHỆT:
Phó mặc tất cả, không làm việc gì, ngồi một cách thẫn thờ.
-
3.
물기가 많거나 젖어 있다.
3.
SŨNG:
Nhiều hơi nước hoặc bị ướt.
-
4.
물건 등이 즐비하게 널려 있다.
4.
LA LIỆT:
Đồ vật... nối tiếp với nhau san sát.
-
Phó từ
-
1.
풀이나 나무 등이 많이 자라 공간을 메울 정도로 빽빽하게.
1.
MỘT CÁCH UM TÙM, MỘT CÁCH RẬM RẠP:
Một cách san sát đến mức lấp kín không gian vì cỏ hay cây... mọc nhiều.
-
2.
털이 많이 자라 수북하게.
2.
MỘT CÁCH RẬM RẠP:
Một cách rậm rạp vì lông mọc nhiều.
-
3.
생각, 말, 소문 등이 잔뜩 퍼져서 많이.
3.
MỘT CÁCH TRÀN LAN:
Suy nghĩ, lời nói hay tin đồn... lan một cách nhiều và rộng khắp.
-
☆
Tính từ
-
1.
풀이나 나무 등이 많이 자라서 공간을 빽빽하게 메우고 있다.
1.
UM TÙM, RẬM RẠP:
Cỏ hay cây... mọc nhiều nên lấp kín không gian một cách san sát.
-
2.
털이 많이 자라 수북하다.
2.
RẬM RẠP:
Lông mọc nhiều và rậm.
-
3.
생각, 말, 소문 등이 잔뜩 퍼져서 많다.
3.
LAN TRÀN:
Suy nghĩ, lời nói hay tin đồn... lan rộng khắp và nhiều.
-
Động từ
-
1.
뒤에서 쫓아가서 나란히 되다.
1.
ĐUỔI KỊP, THEO KỊP:
Đuổi theo từ phía sau và san sát nhau.
-
2.
뒤떨어진 상태에서 같은 수준을 이루다.
2.
BẮT KỊP, THEO KỊP, ĐUỔI KỊP:
Từ trạng thái bị tụt hậu đạt được trình độ tương đương.
-
Tính từ
-
1.
옷감 등이 단단한 실로 고르고 촘촘하게 짜여 조금 두껍다.
1.
DÀY DẶN:
Vải áo... được chọn đan dày san sát bằng sợi cứng chắc và hơi nặng.
-
2.
옷에 솜을 많이 넣어 조금 두껍다.
2.
BÔNG DÀY:
Cho nhiều bông trong áo nên hơi nặng.
-
3.
국물이 적어 묽지 않다.
3.
SỀN SỆT:
Nước canh ít nên không loãng.
-
4.
재산이나 살림살이 등이 실속 있고 넉넉하다.
4.
DƯ DẬT:
Tài sản hay đồ dùng gia đình dồi dào và có giá trị thực tế.
-
5.
비판이나 망신, 꾸중 등의 정도가 심하다.
5.
NẶNG NỀ:
Mức độ của những vấn đề như phê phán, mất mặt, mắng mỏ nghiêm trọng.
-
6.
맡은 바 책임이나 역할 등이 제대로 되어 충분하다.
6.
TRỌN VẸN:
Những điều như vai trò hay trách nhiệm được giao đúng mức và đầy đủ.
-
☆
Phó từ
-
1.
옷감 등이 단단한 실로 고르고 촘촘하게 짜여 조금 두껍게.
1.
MỘT CÁCH DÀY DẶN:
Những cái như vải áo được chọn đan một cách san sát bằng sợi cứng chắc và hơi nặng.
-
2.
옷에 솜을 많이 넣어 조금 두껍게.
2.
MỘT CÁCH PHỒNG DÀY:
Cho nhiều bông vào áo nên hơi nặng.
-
3.
국물이 적어 묽지 않게.
3.
MỘT CÁCH SỀN SỆT:
Nước canh ít nên không loãng.
-
4.
재산이나 살림살이 등이 실속 있고 넉넉하게.
4.
MỘT CÁCH DƯ DẬT, MỘT CÁCH DƯ GIẢ:
Tài sản hay đồ dùng sinh hoạt dồi dào và có giá trị thực tế.
-
5.
비판이나 망신, 꾸중 등의 정도가 심하게.
5.
MỘT CÁCH NẶNG NỀ:
Mức độ của những điều như phê phán, mất mặt, mắng mỏ rất nghiêm trọng.
-
6.
맡은 바 책임이나 역할 등이 제대로 되어 충분하게.
6.
MỘT CÁCH TRỌN VẸN:
Những điều như vai trò, trách nhiệm được giao trở nên đúng mức và đầy đủ.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
줄기가 높고 잎이 길며 수염 같은 꽃이 피는 식물의 알갱이가 촘촘한 열매.
1.
NGÔ, BẮP:
Loại cây thân cao, lá dài và quả có hạt san sát nhau nở hoa giống như râu.
-
☆
Danh từ
-
1.
주로 열대 지방에서, 큰 나무가 빽빽하게 차 있는 숲.
1.
RỪNG RẬM:
Rừng có nhiều cây to mọc san sát, chủ yếu ở vùng nhiệt đới.